Các bộ phận được minh họa
Việc đánh số các thành phần đã minh họa liên quan đến mô tả dụng cụ điện trên trang hình ảnh.
(1) | Đầu cặp mũi khoan một mâm cặp |
(2) | Phần lắp dụng cụ một mâm cặp |
(3) | Chụp ngăn bụi |
(4) | Khớp vòng ngoài |
(5) | Khớp vòng trong |
(6) | Nút điều chỉnh cho cỡ định độ sâu |
(7) | Nút nhả khóa để sử dụng gạc chọn phương thức hoạt động |
(8) | Gạc Chọn Chế Độ Hoạt Động |
(9) | Gạc vặn chuyển đổi chiều quay |
(10) | Công tắc Tắt/Mở |
(11) | Tay nắm (bề mặt nắm cách điện) |
(12) | PinA) |
(13) | Đèn làm việc |
(14) | Tay nắm phụ (có bề mặt nắm cách điện) |
(15) | Cỡ định độ sâu |
(16) | Giao diện người dùng |
(17) | Nút tháo pinA) |
(18) | Hiển thị Trạng thái dụng cụ điện (Giao diện người dùng) |
(19) | Đèn báo trạng thái nạp pin (Giao diện người dùng) |
(20) | Hiển thị Chế độ ngắt nhanh (Giao diện người dùng) |
(21) | Nút chọn chế độ làm việc (Giao diện người dùng) |
(22) | Hiển thị Smartphone (Giao diện người dùng) |
(23) | Hiển thị chế độ làm việc (Giao diện người dùng) |
(24) | Hiển thị nhiệt độ (Giao diện người dùng) |
(25) | Ống cặp mũi khoan vạn năngA) |
- A)
Phụ kiện này không thuộc phạm vi giao hàng tiêu chuẩn.